Xe chở rác thùng dời ( Hooklift ) Hino FG 12 khối thuộc dòng xe thu gom rác. Đặc điểm nổi bật của xe là thùng xe có thể tách dời được. phù hợp tại các công ty, xí nghiệp, các trung tâm, công viên,… thời gian nâng hạ thùng khá nhanh trung bình 30s.
Một xe có thể sử dụng rất nhiều thùng nên Khách hàng đóng dòng xe này thường xe chọn lại xe tốt như Hino, Hyundai, ISUZU,…
Thông số kỹ thuật cơ bản
Thông số chung | ||
Trọng lượng bản thân : | 9005(*) Kg | |
Phân bố : – Cầu trước : | 3330(*) Kg | |
– Cầu sau : | 3590(*) Kg | |
Tải trọng cho phép chở : | 6800(*) Kg | |
Số người cho phép chở : | 3 | |
Trọng lượng toàn bộ : | 16.000 | |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 7200 x 2500 x 3130(*) | |
Kích thước lòng thùng hàng | 4.360 x 2.270/2.000 x 1.380/1.250(*) | |
Chiều dài cơ sở : | 4.330 | |
Vết bánh xe trước / sau : | — | |
Số trục : | 2 | |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 | |
Loại nhiên liệu : | Diesel | |
Động cơ | ||
Nhãn hiệu động cơ: | J08E-WE | |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp | |
Thể tích : | 7684 cm3 | |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay | 191 kW/ 2500 v/ph | |
Lốp xe | ||
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04 | |
Lốp trước / sau: | 11.00R20 | |
Hệ thống phanh : | ||
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /Khí nén | |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Khí nén | |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí | |
Hệ thống lái | ||
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực | |
THÔNG SỐ CHI TIẾT PHẦN CHUYÊN DÙNG | ||
THÙNG RÁC | ||
Kiểu loại | Container – thùng có quai móc đầu thùng và bánh xe lăn đỡ đuôi thùng khi kéo | |
Kích thước lòng thùng | 4.360 x 2.270/2.000 x 1.380/1.250 mm | |
Vật liệu đóng thùng | Thép Q345b độ dày từ 2-3-..12mm (tùy theo từng chi tiết ). | |
Sử lý bền mặt | Được sử lý bề mặt chống ăn mòn trước khi sơn | |
Kết cấu | Vật liệu : Thép Q345b
Kết cấu cơ khí phần sắt xi phụ kéo nâng hạ thùn hàng: Thep tam Q345b dày 4-10mm. Sàn thùng: Thép Q345b dày 4mm. Thành thùng: Thép Q345b dày 4mm. Kết cấu: Khung xương thép tấm Q345b dày 3mm dập định hình, Ray trượt hình I đúc 150 khẩu độ 1100mm. Mặt ray có tấm lót tăng cứng dày 8mm. |
|
Con lăn dẫn động | Ø200 hỗ trợ việc di chuyển thùng, kéo thùng | |
Hệ thống điều khiển | Tay gạt cơ khí truyền động dây cáp bố trị thuận tiện trong buồng lái. | |
THÙNG DẦU THỦY LỰC | ||
Dung tích | 80-100 lít | |
BƠM THỦY LỰC | ||
Lưu lượng | 80 cc | |
Kiểu loại | Bơm piston | |
Dẫn động bơm | Cơ cấu các đăng từ đầu ra của bộ chuyền PTO | |
Xuất xứ | Italia | |
XY LANH THỦY LỰC | ||
Loại xi lanh | Số lượng | |
Xy lanh điều khiển cần với thùng rác | 01 Cái | |
Xy lanh kéo đẩy nâng thùng rác | 02 Cái | |
Xylanh chống sau | 01Cái | |
Xuất xứ | Việt nam | |
Áp suất làm việc của các xi lanh: 210 bar |
HỆ THỐNG VAN PHÂN PHỐI | |
Hệ thống van làm việc | Van liên động đảm bảo an toàn cho các chế độ làm việc, van xả tràn, van một chiều. |
Xuất xứ | Italia |
Lưu lượng tối đa | 90 lít / phút |
Áp suất tối đa | 210 Kg/cm2 |
Các thiết bị thủy lực phụ khác | Thước báo dầu, lọc dầu hút, lọc hồi, khóa thùng dầu, van xả thùng dầu, rắc co, tuy ô cứng, tuy ô mềm… được lắp ráp đầy đủ đảm bảo cho xe hoạt động an toàn, hiệu quả.. |
Hệ thống điều khiển |
Điều khiển dây dẫn cơ khí các xi lanh thông qua các van phân phối : Điều khiển cơ khí tự động và người sử dụng có thể điều khiển cơ cấu kéo đẩy nâng hạ thùng rác khi ngồi trên Cabin. Các cơ cấu điều khiển dễ dàng giúp người sử dụng vận hành thuận tiện và an toàn |
Thùng chứa | Cửa hậu mở 01 cánh, có zoang cao su làm kín, cơ cấu khóa kẹp cửa chắc chắn, an toàn, thao tác nhanh
Di chuyển trên 2 bánh xe, phía đuôi thùng, đầu thùng. |
Quai móc thùng | Kết nối với móc cẩu của cần trên hệ chuyên dùng Hooklift, nâng hạ thàng hàng một cách dễ dàng và chắc chắn. |
Trang thiết bị kèm theo xe | Điều hòa theo xe ,01 bánh xe dự phòng, 01 con đội thủy lực,01 bộ đồ nghề tiêu chuẩn, sách hướng dẫn sử dụng và bảo dưỡng xe, sổ bảo hành. |