XE QUÉT HÚT BỤI ĐƯỜNG ISUZU 5 KHỐI

Giá tham khảo: Liên hệ : 0961 801 222
  •  Nhãn hiệu: ISUZU
  • Loại phương tiện: Xe quét hút bụi đường
  • Trọng lượng bản thân: 2000
  • Tải trọng cho phép chở: 5000
  • Kích thước xe :6190 x 2050 x 2590

XE QUÉT HÚT BỤI ĐƯỜNG ISUZU 5 KHỐI

    Vui lòng để lại thông tin liên hệ

    Thông tin sản phẩm

     Cơ khí ô tô việt nam xin giới thiệu đến Quý Khách dòng Xe Quét Hút Bụi Đường ISUZU 5 Khối nhập khẩu nằm trong phân khúc xe chuyên dụng – xe môi trường: Xe quét đường hút bụi , xe quét đường, xe quét rác, xe quét hút bụi đường với thể tích làm việc 5 khối (m3) rác và 1 khối nước.

    Xe quét đường hút bụi ISUZU 5 khối là dòng xe vệ sinh chuyên dụng được nhập khẩu nguyên chiếc từ nhà máy ISUZU Motor Co., Ltd. Xe quét rác hút bụi đường 5 khối Isuzu là dòng sản phẩm chủ đạo trong việc làm sạch môi trường đang được nhiều khách hàng doanh nghiệp tin tưởng và lựa chọn đầu tư. 

    THỐNG SỐ KỸ THUẬT XE

    HỆ THỐNG BỘ PHẬN ĐƠN VỊ THÔNG SỐ GHI CHÚ
    KHẢ NĂNG QUÉT Bề rộng dải quét max m 3.1  
    Tốc độ quét km/h 3~20  
    Năng suất quét m2/h 62000  
    Kích thước rác lớn nhất mm 110 Tỉ trọng <2g/cm3 có đường kính tương đương
    Góc xả ben ° ≥45  
    Dung tích thùng rác m3 4.5  
    Dung tích téc nước L 1200  
    KHẢ NĂNG DI CHUYỂN Tốc độ di chuyển xe km/h 10-95  
    Khả năng leo dốc ° 30  
    Khoảng cách phanh m ≤10 Phanh ở tốc độ di chuyển 30km/h
    Bán kính quay vòng nhỏ nhất m ≤6.9  
    SUẤT TIÊU HAO NHIÊN LIỆU Suất tiêu hao nhiên liệu khi xe di chuyển L/100km ≤12 Thông số chỉ làm cơ sở tham khảo. Suất tiêu hao còn phụ thuộc vào điều kiện đường, kinh nghiệm vận hành, tình trạng xe, chất lượng dầu,…

    Ở tốc độ quét 8km/h

    Suất tiêu hao nhiên liệu khi xe đang quét L/h 6.2
    L/10000 m2 2.6
    KHỐI LƯỢNG TẢI TRỌNG Tự trọng xe kg 4910  
    Tải trọng chở kg 2000 Đã bao gồm 02 lái xe 130 kg. Đây là tải trọng theo thiết kế có thể thay đổi theo thực tế.
    Tổng trọng lượng xe kg 7040
    KÍCH THƯỚC Kích thước bao DxRxC mm 6200×2050×2880  
    Chiều dài cơ sở mm 3360  
    Vệt bánh xe Vệt trước mm 1504  
    Vệt sau mm 1425  
    Chiều dài đầu xe mm 1015  
    Chiều dài đuôi xe mm 1320  
    Góc tiếp trước ° 24  
    Góc thoáng sau ° 16  
    Khoảng sáng gầm xe mm 190 Tính trên cầu sau
    Dung tích thùng chứa rác hiệu quả m3 2.5 Dung tích đảm bảo xe quét hút hiệu quả. Rác không bị tràn lên ống hút trong thùng chứa rác
    XE CƠ SỞ Model và nhà sản xuất xe cơ sở QL1070A1HAY. Năm sản xuất 2021

    Class two,Chongqing Isuzu

    Model và nhà sản xuất động cơ 4KH1CN5HS,Chongqing Isuzu
    Công suất động cơ xe cơ sở 96kw/3400 /v/p
    Ly hợp 01 đĩa lò xe ma sát khô
    Hộp số Loại MSB5M, đồng tốc, 5 số tiến, 1 số lùi

    Tỷ số truyền ở các cấp số: i1=5.016, i2=2.524, i3=1.489, i4=1.000, i5=0.713, iR=4.783

    Cầu chủ động Loại cầu nổi hoàn toàn, ăn khớp răng côn
    Lốp xe Cầu trước 7.00-16 14PR (7.00R16  14PR)
    Cầu sau 7.00-16 14PR (7.00R16  14PR)
    ĐỘNG CƠ PHỤ Model và nhà sản xuất Động cơ 4JB1-TCH loại 4 kỳ, 4 xilanh, phun nhiên liệu trực tiếp, làm mát bằng nước, có Turbo tang áp. Nhãn hiệu Isuzu
    Công suất 67kw/3000/v/p
    Tốc độ vòng tua max 3000r/min
    Loại nhiên liệu Diesel dùng chung thùng dầu nhiên liệu 100 lít với động cơ chính
    Mức tiêu hao nhiên liệu tối thiểu ≤ 220 (g/kW.h) tương đương 4L/h
    BUỒNG HÚT Loại Quạt ly tâm áp suất cao
    Tốc độ vòng quay 2600-2900 v/p
    Loại hộp giảm tốc Truyền động trực tiếp từ động cơ phụ qua hộp giảm tốc, ly hợp tự động và dây curoa chữ V.
    HỆ THỐNG THỦY LỰC Loại Mạch mở, điều khiển điện thủy lực, bộ điều khiển trung tâm.
    Các chi tiết thủy lực chính Bơm bánh răng, motors thủy lực, xi lanh thủy lực, van điện từ, van phân phối, bơm tay,…
    Áp suất 14Mpa
    Loại dầu thủy lực Loại dầu chống gỉ N68
    Dung tích thùn dầu thủy lực 60L
    HỆ THỐNG NƯỚC Chi tiết chính Bơm điện, lọc nước, bép phun, téc nước, …
    HỆ THỐNG ĐIỆN Bao gồm Mạch điện trên xe cơ sở, mạch điều khiển cho động cơ phụ và các bộ phận làm việc khác. Tất cả được cấp nhờ ắc quy chính.
    Điện áp 12V
    Ắc quy 12-80A.H
    CƠ CẤU QUÉT Loại Bốn chổi xoay được bố trí ở khoảng giữa 2 trục xe, đối xứng 2 bên hông xe, truyền động nhờ motors thủy lực.
    Đường kính chổi Φ 900mm
    Tốc độ chổi Nhanh:110 v/p,  Chậm:60v/p
    Điều chỉnh góc nghiêng chổi tạo áp lực lên bề mặt đường Theo trục dọc xe 4~6°; Theo trục ngang xe 2~4°
    MIỆNG HÚT Loại Miệng hút cao su có bánh lăn đỡ, liên kết ống cao su có thể co/giãn.
    Đường kính ống Φ 200mm
    Khe hở miệng hút với mặt đường làm việc hiệu quả 5~10 mm

    Cập nhật giá bán

    CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ ÔTÔ VIỆT NAM

    Trụ sở: Số 955 đường Ngô Gia Tự, phường Đức Giang, Q. Long Biên, Tp. Hà Nội
    Nhà máy: đường TS8, Khu công nghiệp Tiên Sơn, X. Hoàn Sơn, H. Tiên Du, T. Bắc Ninh
    0961 801 222
    cokhiotovietnam@gmail.com

      XEM THÊM

      Menu
      Truy cập Fanpage
      Truy cập Youtube
      Chat Zalo
      0961 801 222