Cơ khí ô tô việt nam xin giới thiệu đến Quý Khách dòng Xe Quét Hút Bụi Đường ISUZU 5 Khối nhập khẩu nằm trong phân khúc xe chuyên dụng – xe môi trường: Xe quét đường hút bụi , xe quét đường, xe quét rác, xe quét hút bụi đường với thể tích làm việc 5 khối (m3) rác và 1 khối nước.
Xe quét đường hút bụi ISUZU 5 khối là dòng xe vệ sinh chuyên dụng được nhập khẩu nguyên chiếc từ nhà máy ISUZU Motor Co., Ltd. Xe quét rác hút bụi đường 5 khối Isuzu là dòng sản phẩm chủ đạo trong việc làm sạch môi trường đang được nhiều khách hàng doanh nghiệp tin tưởng và lựa chọn đầu tư.
THỐNG SỐ KỸ THUẬT XE
HỆ THỐNG | BỘ PHẬN | ĐƠN VỊ | THÔNG SỐ | GHI CHÚ | |
KHẢ NĂNG QUÉT | Bề rộng dải quét max | m | 3.1 | ||
Tốc độ quét | km/h | 3~20 | |||
Năng suất quét | m2/h | 62000 | |||
Kích thước rác lớn nhất | mm | 110 | Tỉ trọng <2g/cm3 có đường kính tương đương | ||
Góc xả ben | ° | ≥45 | |||
Dung tích thùng rác | m3 | 4.5 | |||
Dung tích téc nước | L | 1200 | |||
KHẢ NĂNG DI CHUYỂN | Tốc độ di chuyển xe | km/h | 10-95 | ||
Khả năng leo dốc | ° | 30 | |||
Khoảng cách phanh | m | ≤10 | Phanh ở tốc độ di chuyển 30km/h | ||
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m | ≤6.9 | |||
SUẤT TIÊU HAO NHIÊN LIỆU | Suất tiêu hao nhiên liệu khi xe di chuyển | L/100km | ≤12 | Thông số chỉ làm cơ sở tham khảo. Suất tiêu hao còn phụ thuộc vào điều kiện đường, kinh nghiệm vận hành, tình trạng xe, chất lượng dầu,…
Ở tốc độ quét 8km/h |
|
Suất tiêu hao nhiên liệu khi xe đang quét | L/h | 6.2 | |||
L/10000 m2 | 2.6 | ||||
KHỐI LƯỢNG TẢI TRỌNG | Tự trọng xe | kg | 4910 | ||
Tải trọng chở | kg | 2000 | Đã bao gồm 02 lái xe 130 kg. Đây là tải trọng theo thiết kế có thể thay đổi theo thực tế. | ||
Tổng trọng lượng xe | kg | 7040 | |||
KÍCH THƯỚC | Kích thước bao DxRxC | mm | 6200×2050×2880 | ||
Chiều dài cơ sở | mm | 3360 | |||
Vệt bánh xe | Vệt trước | mm | 1504 | ||
Vệt sau | mm | 1425 | |||
Chiều dài đầu xe | mm | 1015 | |||
Chiều dài đuôi xe | mm | 1320 | |||
Góc tiếp trước | ° | 24 | |||
Góc thoáng sau | ° | 16 | |||
Khoảng sáng gầm xe | mm | 190 | Tính trên cầu sau | ||
Dung tích thùng chứa rác hiệu quả | m3 | 2.5 | Dung tích đảm bảo xe quét hút hiệu quả. Rác không bị tràn lên ống hút trong thùng chứa rác |
XE CƠ SỞ | Model và nhà sản xuất xe cơ sở | QL1070A1HAY. Năm sản xuất 2021
Class two,Chongqing Isuzu |
|
Model và nhà sản xuất động cơ | 4KH1CN5HS,Chongqing Isuzu | ||
Công suất động cơ xe cơ sở | 96kw/3400 /v/p | ||
Ly hợp | 01 đĩa lò xe ma sát khô | ||
Hộp số | Loại MSB5M, đồng tốc, 5 số tiến, 1 số lùi
Tỷ số truyền ở các cấp số: i1=5.016, i2=2.524, i3=1.489, i4=1.000, i5=0.713, iR=4.783 |
||
Cầu chủ động | Loại cầu nổi hoàn toàn, ăn khớp răng côn | ||
Lốp xe | Cầu trước | 7.00-16 14PR (7.00R16 14PR) | |
Cầu sau | 7.00-16 14PR (7.00R16 14PR) | ||
ĐỘNG CƠ PHỤ | Model và nhà sản xuất | Động cơ 4JB1-TCH loại 4 kỳ, 4 xilanh, phun nhiên liệu trực tiếp, làm mát bằng nước, có Turbo tang áp. Nhãn hiệu Isuzu | |
Công suất | 67kw/3000/v/p | ||
Tốc độ vòng tua max | 3000r/min | ||
Loại nhiên liệu | Diesel dùng chung thùng dầu nhiên liệu 100 lít với động cơ chính | ||
Mức tiêu hao nhiên liệu tối thiểu | ≤ 220 (g/kW.h) tương đương 4L/h | ||
BUỒNG HÚT | Loại | Quạt ly tâm áp suất cao | |
Tốc độ vòng quay | 2600-2900 v/p | ||
Loại hộp giảm tốc | Truyền động trực tiếp từ động cơ phụ qua hộp giảm tốc, ly hợp tự động và dây curoa chữ V. | ||
HỆ THỐNG THỦY LỰC | Loại | Mạch mở, điều khiển điện thủy lực, bộ điều khiển trung tâm. | |
Các chi tiết thủy lực chính | Bơm bánh răng, motors thủy lực, xi lanh thủy lực, van điện từ, van phân phối, bơm tay,… | ||
Áp suất | 14Mpa | ||
Loại dầu thủy lực | Loại dầu chống gỉ N68 | ||
Dung tích thùn dầu thủy lực | 60L | ||
HỆ THỐNG NƯỚC | Chi tiết chính | Bơm điện, lọc nước, bép phun, téc nước, … | |
HỆ THỐNG ĐIỆN | Bao gồm | Mạch điện trên xe cơ sở, mạch điều khiển cho động cơ phụ và các bộ phận làm việc khác. Tất cả được cấp nhờ ắc quy chính. | |
Điện áp | 12V | ||
Ắc quy | 12-80A.H | ||
CƠ CẤU QUÉT | Loại | Bốn chổi xoay được bố trí ở khoảng giữa 2 trục xe, đối xứng 2 bên hông xe, truyền động nhờ motors thủy lực. | |
Đường kính chổi | Φ 900mm | ||
Tốc độ chổi | Nhanh:110 v/p, Chậm:60v/p | ||
Điều chỉnh góc nghiêng chổi tạo áp lực lên bề mặt đường | Theo trục dọc xe 4~6°; Theo trục ngang xe 2~4° | ||
MIỆNG HÚT | Loại | Miệng hút cao su có bánh lăn đỡ, liên kết ống cao su có thể co/giãn. | |
Đường kính ống | Φ 200mm | ||
Khe hở miệng hút với mặt đường làm việc hiệu quả | 5~10 mm |